B-PHẢN ỨNG HOÁ HỌC- PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
I/ Phản ứng vừa có sự thay đổi số oxi hoá, vừa không có sự thay đổi số oxi hoá.
1/ Phản ứng hoá hợp.
Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không.
Ví dụ:
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá: 4Al (r) + 3O2 (k) --> 2Al2O3 (r)
Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá:BaO (r) + H2O (l) -> Ba(OH)2 (dd)
2/ Phản ứng phân huỷ.
- Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không.
Ví dụ:
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá: 2KClO3 (r) --> 2KCl (r) + 3O2 (k)
Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá: CaCO3 (r) --> CaO (r) + CO2 (k)
II/ Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá.
1/ Phản ứng thế.
Đặc điểm của phản ứng: Nguyên tử của đơn chất thay thế một hay nhiều nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
Ví dụ: Zn (r) + 2HCl (dd) --> ZnCl2 (dd) + H2 (k)
2/ Phản ứng oxi hoá - khử:
Đặc điểm của phản ứng: Xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. hay xảy ra đồng thời sự nhường electron và sự nhận electron.
Ví dụ: CuO (r) + H2 (k) --> Cu (r) + H2O (h)
Trong đó:
- H2 là chất khử (Chất nhường e cho chất khác)
- CuO là chất oxi hoá (Chất nhận e của chất khác)
- Từ H2 -----> H2O được gọi là sự oxi hoá. (Sự chiếm oxi của chất khác)
- Từ CuO ----> Cu được gọi là sự khử. (Sự nhường oxi cho chất khác)
III/ Phản ứng không có thay đổi số oxi hoá.
1/ Phản ứng giữa axit và bazơ:
Đặc điểm của phản ứng: Sản phẩm thu được là muối và nước.
Ví dụ:
2NaOH (dd) + H2SO4 (dd) ---> Na2SO4 (dd) + 2H2O (l)
NaOH (dd) + H2SO4 (dd) --> NaHSO4 (dd) + H2O (l)
Cu(OH)2 (r) + 2HCl (dd) --> CuCl2 (dd) + 2H2O (l)
Trong đó:Phản ứng trung hoà (2 chất tham gia ở trạng thái dung dịch).
- Đặc điểm của phản ứng: là sự tác dụng giữa axit và bazơ với lượng vừa đủ.
- Sản phẩm của phản ứng là muối trung hoà và nước.
Ví dụ: NaOH (dd) + HCl (dd) NaCl (dd) + H2O (l)
2/ Phản ứng gữa axit và muối.
- Đặc điểm của phản ứng: Sản phẩm thu được phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc một chất điện li yếu.
Ví dụ:Na2CO3 (r) + 2HCl (dd) --> 2NaCl (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) --> BaSO4 (r) + 2HCl (dd)
Lưu ý: BaSO4 là chất không tan kể cả trong môi trường axit.
3/ Phản ứng giữa bazơ và muối.
- Đặc điểm của phản ứng:
+ Chất tham gia phải ở trạng thái dung dịch (tan được trong nước)
+ Chất tạo thành (Sản phẩm thu được) phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc một chất điện li yếu.
+ Chú ý các muối kim loại mà oxit hay hiđroxit có tính chất lưỡng tính phản ứng với dung dịch bazơ mạnh.
Ví dụ:
2NaOH (dd) + CuCl2 (dd) --> 2NaCl (dd) + Cu(OH)2 (r)
Ba(OH)2 (dd) + Na2SO4 (dd) --> BaSO4 (r) + 2NaOH (dd)
NH4Cl (dd) + NaOH (dd) --> NaCl (dd) + NH3 (k) + H2O (l)
AlCl3 (dd) + 3NaOH (dd) --> 3NaCl (dd) + Al(OH)3 (r)
Al(OH)3 (r) + NaOH (dd) --> NaAlO2 (dd) + H2O (l)
4/ Phản ứng giữa 2 muối với nhau.
- Đặc điểm của phản ứng:
+ Chất tham gia phải ở trạng thái dung dịch (tan được trong nước)
+ Chất tạo thành (Sản phẩm thu được) phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc một chất điện li yếu.
Ví dụ:
NaCl (dd) + AgNO3 (dd) --> AgCl (r) + NaNO3 (dd)
BaCl2 (dd) + Na2SO4 (dd) --> BaSO4 (r) + 2NaCl (dd)
2FeCl3 (dd) + 3H2O (l) + 3Na2CO3 (dd) --> 2Fe(OH)3 (r) + 3CO2 (k) + 6NaCl (dd)
I/ Phản ứng vừa có sự thay đổi số oxi hoá, vừa không có sự thay đổi số oxi hoá.
1/ Phản ứng hoá hợp.
Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không.
Ví dụ:
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá: 4Al (r) + 3O2 (k) --> 2Al2O3 (r)
Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá:BaO (r) + H2O (l) -> Ba(OH)2 (dd)
2/ Phản ứng phân huỷ.
- Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không.
Ví dụ:
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá: 2KClO3 (r) --> 2KCl (r) + 3O2 (k)
Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá: CaCO3 (r) --> CaO (r) + CO2 (k)
II/ Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá.
1/ Phản ứng thế.
Đặc điểm của phản ứng: Nguyên tử của đơn chất thay thế một hay nhiều nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
Ví dụ: Zn (r) + 2HCl (dd) --> ZnCl2 (dd) + H2 (k)
2/ Phản ứng oxi hoá - khử:
Đặc điểm của phản ứng: Xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. hay xảy ra đồng thời sự nhường electron và sự nhận electron.
Ví dụ: CuO (r) + H2 (k) --> Cu (r) + H2O (h)
Trong đó:
- H2 là chất khử (Chất nhường e cho chất khác)
- CuO là chất oxi hoá (Chất nhận e của chất khác)
- Từ H2 -----> H2O được gọi là sự oxi hoá. (Sự chiếm oxi của chất khác)
- Từ CuO ----> Cu được gọi là sự khử. (Sự nhường oxi cho chất khác)
III/ Phản ứng không có thay đổi số oxi hoá.
1/ Phản ứng giữa axit và bazơ:
Đặc điểm của phản ứng: Sản phẩm thu được là muối và nước.
Ví dụ:
2NaOH (dd) + H2SO4 (dd) ---> Na2SO4 (dd) + 2H2O (l)
NaOH (dd) + H2SO4 (dd) --> NaHSO4 (dd) + H2O (l)
Cu(OH)2 (r) + 2HCl (dd) --> CuCl2 (dd) + 2H2O (l)
Trong đó:Phản ứng trung hoà (2 chất tham gia ở trạng thái dung dịch).
- Đặc điểm của phản ứng: là sự tác dụng giữa axit và bazơ với lượng vừa đủ.
- Sản phẩm của phản ứng là muối trung hoà và nước.
Ví dụ: NaOH (dd) + HCl (dd) NaCl (dd) + H2O (l)
2/ Phản ứng gữa axit và muối.
- Đặc điểm của phản ứng: Sản phẩm thu được phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc một chất điện li yếu.
Ví dụ:Na2CO3 (r) + 2HCl (dd) --> 2NaCl (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) --> BaSO4 (r) + 2HCl (dd)
Lưu ý: BaSO4 là chất không tan kể cả trong môi trường axit.
3/ Phản ứng giữa bazơ và muối.
- Đặc điểm của phản ứng:
+ Chất tham gia phải ở trạng thái dung dịch (tan được trong nước)
+ Chất tạo thành (Sản phẩm thu được) phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc một chất điện li yếu.
+ Chú ý các muối kim loại mà oxit hay hiđroxit có tính chất lưỡng tính phản ứng với dung dịch bazơ mạnh.
Ví dụ:
2NaOH (dd) + CuCl2 (dd) --> 2NaCl (dd) + Cu(OH)2 (r)
Ba(OH)2 (dd) + Na2SO4 (dd) --> BaSO4 (r) + 2NaOH (dd)
NH4Cl (dd) + NaOH (dd) --> NaCl (dd) + NH3 (k) + H2O (l)
AlCl3 (dd) + 3NaOH (dd) --> 3NaCl (dd) + Al(OH)3 (r)
Al(OH)3 (r) + NaOH (dd) --> NaAlO2 (dd) + H2O (l)
4/ Phản ứng giữa 2 muối với nhau.
- Đặc điểm của phản ứng:
+ Chất tham gia phải ở trạng thái dung dịch (tan được trong nước)
+ Chất tạo thành (Sản phẩm thu được) phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí hoặc một chất điện li yếu.
Ví dụ:
NaCl (dd) + AgNO3 (dd) --> AgCl (r) + NaNO3 (dd)
BaCl2 (dd) + Na2SO4 (dd) --> BaSO4 (r) + 2NaCl (dd)
2FeCl3 (dd) + 3H2O (l) + 3Na2CO3 (dd) --> 2Fe(OH)3 (r) + 3CO2 (k) + 6NaCl (dd)
0 nhận xét:
Post a Comment